Có 1 kết quả:

享樂 hưởng lạc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hưởng thụ sung sướng, yên vui. ◇Viên Quýnh 袁褧: “Hưởng lạc thọ khảo, thê nhi mãn tiền” 享樂壽考, 妻兒滿前 (Phong song tiểu độc 楓窗小牘, Quyển hạ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp nhận sự sung sướng xác thịt.

Bình luận 0